Kẹp rẽ nhánh IPC kẹp đấu cáp cách điện 1 và 2 bulong, phụ kiện này được sử dụng trong mạng lưới truyền tải điện thay thế cho kẹp quai ép truyền thống. Kẹp cáp được chia làm các loại sau gồm (1) Kẹp nối rẽ nhánh và (2) Kẹp nối song song
Bảng giá kẹp rẽ nhánh IPC kẹp đấu cáp cách điện 1 và 2 bulong
STT | TÊN VẬT TƯ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Nối bọc IPC 2/11, 2/25 | Cái | 20,000 |
2 | Kẹp đấu cáp cách điện IPC 95-35 (1 bulon) | Cái | 20,000 |
3 | Kẹp IPC 95-95 (1 bulon) | Cái | 30,000 |
4 | Kẹp IPC 95-95 (2 bulon) | Cái | 30,000 |
5 | Kẹp IPC 120-120 (2 bulon) | Cái | 40,000 |
6 | Kẹp IPC 150-150 (2 bulon) | Cái | 40,000 |
7 | Kẹp rẽ nhánh IPC 185-240 (2 bulon) | Cái | 80,000 |
Lựa chọn kẹp rẽ nhánh IPC phù hợp!!!
Khi lựa chọn sản phẩm kẹp nối cáp rẽ nhánh, chúng ta cần lưu ý các thông số (1) Kẹp chịu mức truyền tải nào, là cao áp, trung áp hay hạ áp; (2) Số bu lông của kẹp, 1 bu lông hay loại 2 bu lông; (3) Tiết diện dây chính của đường truyền tải và (4) Tiết diện dây phụ cần rẽ nhánh
Ưu điểm của đầu kẹp cáp với kết nối chắc chắn, kiểm soát lực đầu vặn xoắn vào bu lông tốt, và có khả n8ang chống ăn mòn và chịu được sự thay đổi của thời tiết

Tham khảo thêm sản phẩm kẹp quai ép và kẹp hotline
STT | TÊN VẬT TƯ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Kẹp quai 2/0 dây 50-70 | Cái | 40,000 |
2 | Kẹp quai 4/0 dây 120 | Cái | 60,000 |
3 | Kẹp quai 240 (dây 185-240) | Cái | 110,000 |
4 | Kẹp quai ÉP 50-70 | Cái | 140,000 |
5 | Kẹp quai ÉP 95-120 | Cái | 140,000 |
6 | Kẹp quai ÉP 240 | Cái | 150,000 |
7 | Kẹp quai dạng ty 50-120 | Cái | 280,000 |
8 | Kẹp quai dạng ty 150-240 | Cái | 280,000 |
9 | Kẹp mỏ vịt | Cái | 140,000 |
10 | Kẹp hotline 2/0 | Cái | 70,000 |
11 | Kẹp hotline 4/0 | Cái | 100,000 |