Relay Samwha

Rơle Samwha – role samwha – Samwha relay. Type EVR-PD Bảo vệ quá áp, thấp áp, đảo pha, mất pha Samwha. chức năng đo điện áp 3 pha như hệ đồng hồ số. Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. Relay PMR Series Rơle bảo vệ đảo pha, mất pha Samwha: Bảo vệ mất cân pha ( 0 – 15%) giúp phát hiện tất cả các kiểu mất pha mà các loại relay pha khác không thực hiện được; Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố.

Mã: EOCR-SSD-05N Danh mục: Từ khóa: , ,

Rơle Samwha | Samwha relay

Relay Samwha
Relay bảo vệ Samwha

Rơle Samwha – role samwha – Samwha relay. Type EVR-PD Bảo vệ quá áp, thấp áp, đảo pha, mất pha Samwha. chức năng đo điện áp 3 pha như hệ đồng hồ số.

Relay Samwha phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. Relay PMR Series Rơle bảo vệ đảo pha, mất pha Samwha: Bảo vệ mất cân pha ( 0 – 15%) giúp phát hiện tất cả các kiểu mất pha mà các loại relay pha khác không thực hiện được; Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố.

Relay Samwha – Rơle Samwha – Biến dòng Samwha

Rơle Samwha | Samwha relay
Hình | FigureSTT | ItemMã đặt hàng | Order codeMô tả | Description Giá | Price (VNĐ)
I. Rơle bảo vệ quá áp, thấp áp, đảo pha, mất pha – Rơle Samwha | Samwha relay
1EVR-PD-220: mạng 3pha 220/110Vac.Rơle Samwha | Samwha relay

Bảo vệ quá áp, thấp áp, đảo pha, mất pha Samwha. chức năng đo điện áp 3 pha như hệ đồng hồ số. Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố

3.349.000
2EVR-PD-440: mạng 3pha 380/220Vac.
3EVR-FD-220: mạng 3pha 220/110Vac. Màn hình rời.
4EVR-FD-440: mạng 3pha 380/220Vac. Màn hình rời.
II. Rơle bảo vệ đảo pha, mất pha – Rơle Samwha | Samwha relay
1PMR-220: mạng 3 pha 220/110Vac.Rơle Samwha | Samwha relay

Rơle bảo vệ đảo pha, mất pha Samwha.
– Bảo vệ mất cân pha ( 0 – 15%) giúp phát hiện tất cả các kiểu mất
pha mà các loại relay pha khác không thực hiện được.
– Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố.

1.190.000
2PMR-440: mạng 3 pha 380/220Vac.
III. Rơle Bảo vệ quá tải, mất pha, chạm đất, ngắn mạch, kẹt rotor, đảo pha, phân biệt các loại sự cố khác nhau bằng led – Rơle Samwha | Samwha relay
1EOCR-4E-05N-440: Dòng từ 0.5A – 6A.Rơle Samwha | Samwha relay

Model đa chức năng duy nhất không có màn hình hiện số
nhằm giảm chi phí.
Bảo vệ quá tải, mất pha, chạm đất, ngắn mạch, kẹt rotor, đảo pha, phân biệt các loại sự cố khác nhau bằng led.
Dùng cho động cơ điện: 3 pha
– Trên 60A dùng EOCR-4E-05 với CT phụ tương ứng.

2.882.000
2EOCR-4E-30N-440: Dòng từ 3A – 30A.
3EOCR-4E-60N-440: Dòng từ 6A – 65A.
IV. Rơle bảo vệ dòng rò (Earthleakeage relay) – Rơle Samwha | Samwha relay
1EGR 1.0 220: dòng rò từ 100 – 1000mA.Rơle Samwha | Samwha relay

Rơle bảo vệ dòng rò (Earthleakeage relay)
– Lắp trong tủ điện.
– Bảo vệ dòng rò (earthleakeage relay)
– Dùng chung với ZCT.

1.360.000
2EGR 2.0 220: dòng rò từ 200 – 2000mA.
V. Rơle bảo vệ dòng chạm đất (earth fault relay) – Rơle Samwha | Samwha relay
1EFR 2.5 220: dòng rò từ 150 – 2500mARơle Samwha | Samwha relay

Rơle bảo vệ dòng chạm đất (earth fault relay)
– Lắp trên mặt tủ.
– Bảo vệ dòng chạm đất (earth fault relay)
– Dùng chung với 4 PCT

1.488.000
VI. Rơle bảo vệ dòng rò (Earthleakeage relay) – Rơle Samwha | Samwha relay
1ELR 1.0 220: dòng rò từ 100 – 1000mA.Rơle Samwha | Samwha relay

Rơle bảo vệ dòng rò (earthleakeage relay)
– Lắp trên mặt tủ.
– Bảo vệ dòng rò (earthleakeage relay)
– Dùng chung với ZCT.

1.360.000
2ELR 2.0 220: dòng rò từ 200 – 2000mA.
VII. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay
1EOCR-SSD-05N: dùng cho động cơ <5A hoặc >60A.Rơle Samwha | Samwha relay

Rơle bảo vệ quá tải – Model hiển thị số kinh tế nhất.
· Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như đồng hồ ampe 3pha, mất pha, kẹt rotor.
· Phân biệt các loại sự cố và hiển thị thông số sự cố.
· Dùng cho động cơ điện: 1 pha, 3 pha.

1.658.000
2EOCR-SSD-30N: dùng cho động cơ 3 – 30A.
3EOCR-SSD-60N: dùng cho động cơ 6 – 60A
VIII. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay
1EOCR-3DERơle Samwha | Samwha relay

Rơle bảo vệ quá tải – Model đa chức năng dạng lắp trong tủ điện.
· Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như đồng hồ ampe 3pha.
· Thấp dòng, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm.
· Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố.
· Thiết lập và theo dõi thông số thời gian làm việc liên tục của động cơ.
· Phạm vi điều chỉnh cực rộng: 0 – 800A
· Hiển thị dòng điện thực qua việc cài đặt thông số biến
dòng trên relay.
· Dùng cho động cơ điện: 1 pha, 3 pha.
EOCR-3DE-220: dùng cho mọi động cơ.
EOCR-3EZ-220: EOCR-3DE có chống giật dùng với ZCT.
EOCR-3ES-220: EOCR-3DE có bảo vệ ngắn mạch.
Trên 60A dùng CT phụ tương ứng và cài đặt thông số lên relay.

3.536.000
2EOCR-3EZ3.842.000
3EOCR-3ES4.344.000
IX. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay
1EOCR-FDERơle Samwha | Samwha relay

Rơle bảo vệ quá tải
Model đa chức năng dạng màn hình hiển thị rời lắp ngoài tủ.
· Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như ampemetter 3pha.
· Thấp dòng, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm.
· Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố.
· Thiết lập và theo dõi thông số thời gian làm việc liên tục của động cơ.
· Phạm vi điều chỉnh cực rộng : 0 – 800A
· Hiển thị dòng điện thực qua việc cài đặt thông số CT phụ trên relay.
· Dùng cho động cơ điện : 1 pha, 3 pha.
EOCR-FDE-220: FDE thông thường.
EOCR-FMZ-220: FDE có chống giật dùng với ZCT.
EOCR-FMS-220: FDE có thêm chức năng ngắn mạch.
EOCR-FDM420: FDE có ngõ ra 4–20mA kết nối với inverter.
Trên 60A dùng CT phụ và cài đặt thông số lên relay.

4.335.000
2EOCR-FEZ5.270.000
3EOCR-FES5.270.000
4EOCR-FDM25.270.000
X. Rơle bảo vệ quá áp – thấp áp – Rơle Samwha | Samwha relay
1EUVR-220Rơle Samwha | Samwha relay

EUVR-220: bảo vệ THẤP áp 1 pha. Phạm vi chỉnh định: 160-200V

935.000
2EOVR-220Rơle Samwha | Samwha relay

EOVR-220: bảo vệ QUÁ áp 1 pha. Phạm vi chỉnh định: 220-300V

935.000
XI. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay
1EOCR-i3DERơle Samwha | Samwha relay

Rơle bảo vệ quá tải – Model đa chức năng dạng lắp trong tủ điện trang bị
cổng kết nối RS 485 cho phép liên kết và quản lý qua phần mềm PC.
· Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như ampemetter 3pha.
· Thấp dòng, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm.
· Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố.
· Thiết lập và theo dõi thông số thời gian làm việc liên tục của động cơ.
· 1 model cho mọi loại động cơ.
· Hiển thị dòng điện thực qua việc cài đặt thông số CT phụ trên relay.
· Dùng cho động cơ điện : 1 pha, 3 pha.
iEOCR-3DE-220: dùng cho mọi động cơ.
iEOCR-3EZ-220: như 3DE +chức năng bảo vệ dòng rò.
iEOCR-3ES-220 : có chức năng bảo vệ ngắn mạch.
Trên 60A dùng CT phụ và cài đặt thông số CT lên relay.

4.845.000
2EOCR-i3EZ4.930.000
3EOCR-i3ES4.930.000
4EOCR-i3M4205.695.000
XII. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay
1EOCR-i3DERơle Samwha | Samwha relay

Rơle bảo vệ quá tải – Model đa chức năng dạng: màn hình hiển thị rời lắp
trên mặt tủ trang bị cổng kết nối RS 485 cho phép liên kết và quản lý qua phần mềm PC.
· Bảo vệ quá tải, chức năng đo dòng điện như ampemetter 3pha.
· Thấp dòng, mất pha, đảo pha, cảnh báo sớm.
· Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố.
· Thiết lập và theo dõi thông số thời gian làm việc liên tục của động cơ.
· 1 model cho mọi loại động cơ.
· Hiển thị dòng điện thực qua việc cài đặt thông số CT phụ trên relay.
iEOCR-FDE-220: dùng cho mọi động cơ.
iEOCR-FMZ-220: như FDE+chức năng bảo vệ dòng rò.
iEOCR-FMS-220: có chức năng bảo vệ ngắn mạch.
Trên 60A dùng CT phụ và cài đặt thông số CT lên relay.
– Dùng cho động cơ điện: 1 pha, 3 pha.

5.695.000
2EOCR-i3EZ5.780.000
3EOCR-i3ES5.780.000
4EOCR-i3M4206.120.000
XIII. Biến dòng Samwha: CT Phụ – Biến dòng chuyên dùng Samwha & Zero CT – Biến dòng thứ tự không Samwha
Hình | FigureSTT | ItemMã đặt hàng | Order codeMô tả | Description Giá | Price (VNĐ)
12CT – Biến dòng chuyên dùng SamwhaCT PHỤ: Biến dòng chuyên dùng 100/5A, 150A/5A, 200A/5A, 300/5A, 400/5A
Biến dòng chuyên dùng Samwha
493.000
23CT – Biến dòng chuyên dùng Samwha808.000
3F35 – Biến dòng thứ tự không SamwhaZCT: Zero CT – Biến dòng thứ tự không Samwha706.000
4F80 – Biến dòng thứ tự không Samwha1.126.000
5F120 – Biến dòng thứ tự không Samwha1.712.000
6F150 – Biến dòng thứ tự không Samwha2.125.000
Back to top button