Rơle Samwha – role samwha – Samwha relay. Type EVR-PD Bảo vệ quá áp, thấp áp, đảo pha, mất pha Samwha. chức năng đo điện áp 3 pha như hệ đồng hồ số. Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. Relay PMR Series Rơle bảo vệ đảo pha, mất pha Samwha: Bảo vệ mất cân pha ( 0 – 15%) giúp phát hiện tất cả các kiểu mất pha mà các loại relay pha khác không thực hiện được; Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố.
Rơle Samwha | Samwha relay

Rơle Samwha – role samwha – Samwha relay. Type EVR-PD Bảo vệ quá áp, thấp áp, đảo pha, mất pha Samwha. chức năng đo điện áp 3 pha như hệ đồng hồ số.
Relay Samwha phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố. Relay PMR Series Rơle bảo vệ đảo pha, mất pha Samwha: Bảo vệ mất cân pha ( 0 – 15%) giúp phát hiện tất cả các kiểu mất pha mà các loại relay pha khác không thực hiện được; Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố.
Relay Samwha – Rơle Samwha – Biến dòng Samwha
Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
Hình | Figure | STT | Item | Mã đặt hàng | Order code | Mô tả | Description | Giá | Price (VNĐ) |
I. Rơle bảo vệ quá áp, thấp áp, đảo pha, mất pha – Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
1 | EVR-PD-220: mạng 3pha 220/110Vac. | Rơle Samwha | Samwha relay Bảo vệ quá áp, thấp áp, đảo pha, mất pha Samwha. chức năng đo điện áp 3 pha như hệ đồng hồ số. Phân biệt các loại sự cố và lưu trữ thông số sự cố | 3.349.000 | |
2 | EVR-PD-440: mạng 3pha 380/220Vac. | |||
3 | EVR-FD-220: mạng 3pha 220/110Vac. Màn hình rời. | |||
4 | EVR-FD-440: mạng 3pha 380/220Vac. Màn hình rời. | |||
II. Rơle bảo vệ đảo pha, mất pha – Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
1 | PMR-220: mạng 3 pha 220/110Vac. | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ đảo pha, mất pha Samwha. | 1.190.000 | |
2 | PMR-440: mạng 3 pha 380/220Vac. | |||
III. Rơle Bảo vệ quá tải, mất pha, chạm đất, ngắn mạch, kẹt rotor, đảo pha, phân biệt các loại sự cố khác nhau bằng led – Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
1 | EOCR-4E-05N-440: Dòng từ 0.5A – 6A. | Rơle Samwha | Samwha relay Model đa chức năng duy nhất không có màn hình hiện số | 2.882.000 | |
2 | EOCR-4E-30N-440: Dòng từ 3A – 30A. | |||
3 | EOCR-4E-60N-440: Dòng từ 6A – 65A. | |||
IV. Rơle bảo vệ dòng rò (Earthleakeage relay) – Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
1 | EGR 1.0 220: dòng rò từ 100 – 1000mA. | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ dòng rò (Earthleakeage relay) | 1.360.000 | |
2 | EGR 2.0 220: dòng rò từ 200 – 2000mA. | |||
V. Rơle bảo vệ dòng chạm đất (earth fault relay) – Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
1 | EFR 2.5 220: dòng rò từ 150 – 2500mA | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ dòng chạm đất (earth fault relay) | 1.488.000 | |
VI. Rơle bảo vệ dòng rò (Earthleakeage relay) – Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
1 | ELR 1.0 220: dòng rò từ 100 – 1000mA. | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ dòng rò (earthleakeage relay) | 1.360.000 | |
2 | ELR 2.0 220: dòng rò từ 200 – 2000mA. | |||
VII. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
1 | EOCR-SSD-05N: dùng cho động cơ <5A hoặc >60A. | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ quá tải – Model hiển thị số kinh tế nhất. | 1.658.000 | |
2 | EOCR-SSD-30N: dùng cho động cơ 3 – 30A. | |||
3 | EOCR-SSD-60N: dùng cho động cơ 6 – 60A | |||
VIII. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
1 | EOCR-3DE | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ quá tải – Model đa chức năng dạng lắp trong tủ điện. | 3.536.000 | |
2 | EOCR-3EZ | 3.842.000 | ||
3 | EOCR-3ES | 4.344.000 | ||
IX. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
1 | EOCR-FDE | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ quá tải | 4.335.000 | |
2 | EOCR-FEZ | 5.270.000 | ||
3 | EOCR-FES | 5.270.000 | ||
4 | EOCR-FDM2 | 5.270.000 | ||
X. Rơle bảo vệ quá áp – thấp áp – Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
1 | EUVR-220 | Rơle Samwha | Samwha relay EUVR-220: bảo vệ THẤP áp 1 pha. Phạm vi chỉnh định: 160-200V | 935.000 | |
2 | EOVR-220 | Rơle Samwha | Samwha relay EOVR-220: bảo vệ QUÁ áp 1 pha. Phạm vi chỉnh định: 220-300V | 935.000 | |
XI. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
1 | EOCR-i3DE | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ quá tải – Model đa chức năng dạng lắp trong tủ điện trang bị | 4.845.000 | |
2 | EOCR-i3EZ | 4.930.000 | ||
3 | EOCR-i3ES | 4.930.000 | ||
4 | EOCR-i3M420 | 5.695.000 | ||
XII. Rơle bảo vệ quá tải – Rơle Samwha | Samwha relay | ||||
1 | EOCR-i3DE | Rơle Samwha | Samwha relay Rơle bảo vệ quá tải – Model đa chức năng dạng: màn hình hiển thị rời lắp | 5.695.000 | |
2 | EOCR-i3EZ | 5.780.000 | ||
3 | EOCR-i3ES | 5.780.000 | ||
4 | EOCR-i3M420 | 6.120.000 | ||
XIII. Biến dòng Samwha: CT Phụ – Biến dòng chuyên dùng Samwha & Zero CT – Biến dòng thứ tự không Samwha | ||||
Hình | Figure | STT | Item | Mã đặt hàng | Order code | Mô tả | Description | Giá | Price (VNĐ) |
1 | 2CT – Biến dòng chuyên dùng Samwha | CT PHỤ: Biến dòng chuyên dùng 100/5A, 150A/5A, 200A/5A, 300/5A, 400/5A Biến dòng chuyên dùng Samwha | 493.000 | |
2 | 3CT – Biến dòng chuyên dùng Samwha | 808.000 | ||
3 | F35 – Biến dòng thứ tự không Samwha | ZCT: Zero CT – Biến dòng thứ tự không Samwha | 706.000 | |
4 | F80 – Biến dòng thứ tự không Samwha | 1.126.000 | ||
5 | F120 – Biến dòng thứ tự không Samwha | 1.712.000 | ||
6 | F150 – Biến dòng thứ tự không Samwha | 2.125.000 |